chung quanh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chung quanh+ noun
- Surrounding area, neighbourhood
- chung quanh làng có lũy tre bao bọc
there is a bamboo enclosure in the surrounding area of (around) the village
- từ nối
About
- thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề
to gather materials about a question
- dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy
there was a stir in public opinion about that piece of news
- chung quanh làng có lũy tre bao bọc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chung quanh"
- Những từ có chứa "chung quanh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
circle circuit around prevarication commonage intercommunity tortuous generality encircle circumambulate more...
Lượt xem: 744
Từ vừa tra